Dòng điện định mức (A) |
400 |
Chế độ vận hành |
Automatic & Manual / Tự động & bằng tay |
Điện áp làm việc |
220/380V |
Số pha – Số dây |
3 pha - 4 dây |
Tần số |
50Hz |
Điện áp điều khiển của thiết bị đóng cắt chính |
220V |
Bộ điều khiển ATS |
Không có |
Thiết bị đóng cắt |
AtyS 3S 400A |
Số cực thiết bị đóng cắt |
3 cực |
Vị trí dây điện đầu vào máy phát |
Vào từ đáy tủ |
Kiểu kết nối đầu ra tải |
Thanh đồng trực tiếp |
Thanh đồng |
Đồng đỏ, xi thiết |
Vị trí dây điện đầu ra tải |
Ra từ đáy tủ |
Mô tả chức năng cơ bản |
- Vận hành theo các chế độ ngừng máy, vận hành bằng tay hoặc vận hành tự động hoàn toàn
- Khi điện lưới có điện thiết bị đóng cắt chuyển sang vị trí I (lưới) đóng điện lưới ra tải
- Khi điện lưới mất điện đóng cắt chuyển sang vị trí 0 và máy máy phát tự khởi động, thiết bị đóng cắt chuyển sang vị trí II (máy phát) đóng điện máy phát ra tải - Khi điện lưới có điện lại, thiết bị đóng cắt chuyển sang vị trí I (lưới) đóng điện lưới ra tải, máy phát chạy chế độ làm mát rồi dừng máy |
Khối lượng tủ (kg) |
105 ± 5kg |
Kích thước dài * rộng * cao (mm) |
660x510x1400 |
Loại sơn |
Tĩnh điện, trắng xám nhăn |
Cấp độ bảo vệ |
IP30: Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn 2.5mm. Ví dụ như đầu tuốc nơ vít/ IP30: Protection against penetration of solid objects 2.5mm. For example, the screwdriver head |